1. Tương tác xã hi: Tr không biết nhìn theo hướng ch tay ca người ln vào mt vt, thường ch nhìn vào bàn tay ca người ch. Tr không ch tay ca mình vào vt mun ly, mà nm tay người khác kéo đến tn nơi. Không tr li, không có phn ng khi có người gi tên mình. Thiếu nhng du hiu bng điu b và không biết bt chước.

2. Phát trin ngôn ng, giao tiếp: Chm phát âm, không biết nói bi bô, líu lo. Không có kh năng bt chước các tiếng kêu, li nói ca người ln. Phát âm nhng tiếng k l, không đúng vi tình hung. Ngôn ng chm tr và hay lp li li ca người ln. Tr li không đúng câu hi, ng pháp ln xn, ct ln.


3. S thích, hành vi: Trcó nhng s thích k l, thích các món đồ bình thường: Bao giy, đồng xu, si dây... hoc t ra quá nhy cm vi môi trường xung quanh (bt tai khi nghe tiếng động ln...). Tr hay t đánh mình khi khó chu, căng thng và cũng hay tn công người khác. Tr cũng có mt s hành vi lp đi lp li, khó hay không chp nhn nhng s thay đổi trong cuc sng.


4. Kh năng chơi đùa: Tr thường chơi tưởng tượng t 2-2,5 tui trong các trò chơi đồ hàng, chơi súng hoc đồ chơi bác sĩ. Tr t k có kh năng tưởng tượng nghèo nàn và thường chơi mt cách khác thường. Tr có th quay mt đồ vt hoc chơi kiu lp đi lp li (ví d xếp hàng xe ô tô hoc khi). Tr không có kh năng chơi đùa vi các bn cùng la, thường ch chơi mt mình, hay đi nhún nhy, đi trên các đầu ngón chân hoc thường xuyên kích động, lăng xăng khó yên mt ch.


5. Các vn đề cơ th: Tr thường thc rt khuya, khó ng, ng không yên gic.Ăn ung khó, ch thích ăn mt vài món, ăn ít khi chu nhai k. Thiếu s phn ng cn thiết trước nhng nguy cơ như cháy n, nước sôi.Không ý thc v s nguy him đến bn thân. Tr rt ghét s tiếp xúc, đụng chm ca người khác đến người ca mình hoc ngược li t ra quá gn bó, đeo bám.


6. Các vn đề cm xúc: Tr hay có nhng cơn gin d, kích động quá mc không kim chế được, không thích bc l din t nhng nim vui hay s bng lòng (th ơ). Khi đứng trước gương, tr nhìn vào mình mt cách th ơ hoc li t ra quá quan tâm như vn vo, ôm hôn. Tr hay t ra băn khoăn, bi ri, lo s và thiếu ý thc v thi gian.


Trần Thị Hương Nhài