
Danh sách trưởng, phó phòng các sở, ngành cấp tỉnh dự Hội nghị gặp mặt với Thường trực Tỉnh ủy
1. Văn phòng Tỉnh ủy
- Tổng cộng 21 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 6 đồng chí, Phó phòng và tương đương 15 đồng chí.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Nguyễn Đắc Nam | Trưởng phòng Hành chính - Lưu trữ |
| 2. | Trần Văn Hiến | Trưởng phòng Tổng hợp |
| 3. | Nguyễn Tiến Thanh | Trưởng phòng, thư ký Bí thư |
| 4. | Phan Văn Sơn | Trưởng phòng Cơ yếu - CNTT |
| 5. | Nguyễn Sỹ Giang | Trưởng phòng Tài chính |
| 6. | Phan Văn Thắng | Trưởng phòng Quản trị |
| 7. | Trần Minh Thơ | Phó phòng Tổng hợp |
| 8. | Nguyễn Thị Ý Lan | Phó phòng Tổng hợp |
| 9. | Cao Nguyên Hùng | Phó phòng Tổng hợp |
| 10. | Võ Minh Thế | Phó phòng Tổng hợp |
| 11. | Phan Sỹ Cường | Phó phòng Tổng hợp |
| 12. | Nguyễn Đình Khang | Phó phòng Tổng hợp |
| 13. | Hà Tuấn Khanh | Phó phòng Hành chính - Lưu trữ |
| 14. | Đặng Thị Hoa | Phó phòng Hành chính - Lưu trữ |
| 15. | Lê Thị Thúy Hằng | Phó phòng Hành chính - Lưu trữ |
| 16. | Trần Thị Kim Anh | Phó phòng Tài chính |
| 17. | Thái Đình Đào | Phó phòng Cơ yếu - CNTT |
| 18. | Trần Khoa Văn | Phó phòng Cơ yếu - CNTT |
| 19. | Lê Trung Phong | Phó phòng Cơ yếu - CNTT |
| 20. | Dư Đình Thọ | Phó phòng Quản trị |
| 21. | Phan Văn Quang | Phó phòng Quản trị |
2. Ban Tổ chức Tỉnh ủy
- Tổng cộng 11 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 7 đồng chí.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Ngô Đình Viện | Trưởng phòng Tổng hợp và Chính sách cán bộ |
| 2. | Cao Đức Trung | Trưởng phòng Tổ chức đảng - đảng viên |
| 3. | Dương Phúc Sáu | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ |
| 4. | Phạm Thị Thanh Giang | Trưởng phòng Bảo vệ chính trị nội bộ |
| 5. | Hồ Sỹ Kiều | Phó phòng Bảo vệ chính trị nội bộ |
| 6. | Trần Xuân Học | Phó phòng Tổ chức cán bộ |
| 7. | Trần Văn Hồng | Phó phòng Tổ chức đảng - Đảng viên |
| 8. | Lê Thanh Chương | Phó phòng Tổ chức đảng - Đảng viên |
| 9. | Nguyễn Văn Chung | Phó phòng Tổ chức đảng - Đảng viên |
| 10. | Nguyễn Minh Sâm | Phó phòng Tổng hợp và Chính sách cán bộ |
| 11. | Lê Văn Lĩnh | Phó phòng Tổng hợp và Chính sách cán bộ |
- Tổng cộng 10 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 6 đồng chí.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Nguyễn Văn Thực | Trưởng phòng Tuyên truyền - Báo chí - Xuất bản |
| 2. | Lê Văn Tâm | Trưởng phòng, phụ trách Chỉ thị 05 |
| 3. | Phan Thị Minh Lý | Phó phòng phụ trách phòng Thông tin và Tổng hợp |
| 4. | Ngô Công Mạnh | Phó phòng phụ trách phòng Lý luận và Sử Đảng |
| 5. | Nguyễn Trọng Tiến | Phó phòng Khoa giáo |
| 6. | Hà Thị Thu Hoài | Phó phòng Khoa giáo |
| 7. | Trần Thị Mai | Phó phòng Thông tin và Tổng hợp |
| 8. | Chu Chiến Sơn | Phó phòng Lý luận và Sử Đảng |
| 9. | Nguyễn Thị Hồng Vui | Phó phòng Lý luận và Sử Đảng |
| 10. | Trần Thị Hương Lê | Phó phòng Thông tin và Tổng hợp |
4. Ban Dân vận Tỉnh ủy
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Nguyễn Đức Hoài | Trưởng phòng Dân tộc - Tôn giáo |
| 2. | Hủn Quang Minh | Trưởng phòng Dân vận các cơ quan nhà nước |
| 3. | Vương Minh Đức | Trưởng phòng Tổng hợp, Đoàn thể và các hội |
| 4. | Lô Thị Ngân | Phó phòng Dân vận các cơ quan nhà nước |
| 5. | Nguyễn Thị Thu Nga | Phó phòng Tổng hợp, Đoàn thể và các hội |
| 6. | Nguyễn Quang Trung | Phó phòng Tổng hợp, Đoàn thể và các hội |
| 7. | Bùi Đức Dân | Phó phòng Dân tộc - Tôn giáo |
5. Ban Nội chính Tỉnh ủy
- Tổng cộng có 7 đồng chí, trong đó có 3 Trưởng phòng và tương đương; 4 - Phó phòng và tương đương.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Trần Quang Hòa | Trưởng phòng NV3 |
| 2. | Trần Công Hòa | Trưởng phòng NV2 |
| 3. | Bùi Duy Đông | Trưởng phòng NV1 |
| 4. | Trần Văn Minh | Phó phòng NV1 |
| 5. | Lê Thị Thủy | Phó phòng NV2 |
| 6. | Phạm Thái Hùng | Phó phòng NV3 |
| 7. | Nguyễn Thạc Thanh | Phó phòng NV 3 |
6. Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
- Tổng cộng 12 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 8 đồng chí.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Phan Hùng Sơn | TP Tổng hợp |
| 2. | Nguyễn Tiến Nam | TP Nghiệp vụ 2 |
| 3. | Nguyễn Đình Hồng | TP Nghiệp vụ 3 |
| 4. | Nguyễn Ngọc Anh | TP Nghiệp vụ 1 |
| 5. | Ngô Tuấn Minh | Phó phòng Tổng hợp |
| 6. | Nguyễn Văn Sô | Phó phòng Tổng hợp |
| 7. | Nguyễn Thị Oanh | Phó phòng Nghiệp vụ 1 |
| 8. | Phạm Gia Cẩm | Phó phòng Nghiệp vụ 1 |
| 9. | Lê Thị Thủy | Phó phòng Nghiệp vụ 2 |
| 10. | Phùng Xuân Long | Phó phòng Nghiệp vụ 2 |
| 11. | Nguyễn Thị Thanh Tâm | Phó phòng Nghiệp vụ 3 |
| 12. | Nguyễn Đình Diên | Phó phòng Nghiệp vụ 3 |
7. Báo Nghệ An
- Tổng số có 17 đồng chí, trong đó 7 Trưởng phòng và 10 Phó phòng.
| TT | Họ và tên | Chức vụ chuyên môn |
| 1 | Nguyễn Đình Sâm | Trưởng phòng Xuất bản |
| 2 | Đậu Văn Thành | Chánh Văn Phòng |
| 3 | Ngô Đức Chuyên | Trưởng Phòng Thời sự - Chính trị |
| 4 | Cao Thị Thanh Thủy | Trưởng Phòng Văn xã |
| 5 | Trần Châu Lan | Trưởng Phòng Kinh tế |
| 6 | Nguyễn Thanh Lương | Trưởng Phòng Bạn đọc - CTV |
| 7 | Trần Thị Thu Phương | Trưởng phòng Phát hành - Quảng cáo |
| Phó phòng |
| |
| 1 | Hà Nguyên Sơn | Phó phòng Xuất bản |
| 2 | Nguyễn Thị An Nhân | Phó phòng Xuất bản |
| 3 | Hà Nguyên Khoa | Phó phòng Xuất bản |
| 4 | Đào Xuân Tuấn | Phó phòng Thời sự - Chính trị |
| 5 | Nguyễn Thị Thanh Nga | Phó phòng Văn xã |
| 6 | Nguyễn Thị Thu Huyền | Phó phòng Kinh tế |
| 7 | Chu Thị Khánh Ly | Phó Phòng Bạn đọc - CTV |
| 8 | Lê Văn Canh | Phó Văn phòng |
| 9 | Trần Hoàng Vĩnh | Phó phòng Phát hành - Quảng cáo |
| 10 | Lê Thị Thủy | Phó phòng Phát hành - Quảng cáo |
- Tổng cộng 6 đồng chí đều là Trưởng phòng và tương đương
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Ngô Bá Cường | Trưởng khoa Xây dựng Đảng |
| 2. | Lê Thu Hường | Trưởng phòng Đào tạo |
| 3. | Nguyễn Phùng Khánh | Trưởng phòng Hành chính - Tổ chức |
| 4. | Phạm Thị Như Quỳnh | Trưởng khoa Dân vận |
| 5. | Nguyễn Văn Thành | Trưởng khoa Mác - Lênin - Tư tưởng Hồ Chí Minh |
| 6. | Nguyễn Khắc Thắng | Trưởng khoa Nhà nước và Pháp luật |
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Nguyễn Văn Tào | Chánh Văn phòng |
| 2. | Nguyễn Tiến Dũng | TB Tổ chức - Tuyên giáo |
| 3. | Hồ Hồng Tuyến | Trưởng ban Phong trào |
| 4. | Trần Văn Lâm | TB Dân tộc - Tôn giáo |
| 5. | Nguyễn Đông Đức | Phó ban Dân chủ - pháp luật |
| 6. | Phan Hải Thanh | Phó Ban Dân tộc - Tôn giáo |
| 7. | Nguyễn Thị Thanh Hòa | Phó ban TC - Tuyên giáo |
| 8. | Nguyễn Đăng Hiệp | Phó Ban Phong trào |
| 9. | Nguyễn Thị Song Hạnh | Phó Văn phòng |
- Tổng cộng 7 đồng chí đó Trưởng phòng và tương đương là 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 3 đồng chí.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Nguyễn Xuân Điều | Trưởng ban T.Giáo |
| 2. | Trần Hữu Tiến | Trưởng Ban TC-CS |
| 3. | Bùi Xuân Quế | Trưởng ban Kinh tế |
| 4. | Nguyễn Đăng Minh | Chánh Văn phòng |
| 5. | Nguyễn Như Ánh | Phó Ban Tuyên giáo |
| 6. | Trần Văn Thảo | Phó Ban Kiểm tra |
| 7. | Trần Trung Lập | Phó Văn phòng |
11. Hội Nông dân Nghệ An
- Tổng cộng có 9 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương là 5 đồng chí, Phó phòng và tương đương là 4 đồng chí.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Võ Văn Phong | TB Kinh tế - Xã hội |
| 2. | Nguyễn Ngọc Hồng | Trưởng ban Tổ chức - Kiểm tra |
| 3. | Trần Văn Quang | Chánh VP |
| 4. | Đặng Kim Bằng | Giám đốc Trung tâm |
| 5. | Hoàng Văn Minh | TB Tuyên giáo |
| 6. | Nguyễn Thị Ngân | PB TC-KT |
| 7. | Đậu Thị Huyền Trang | PB Tuyên giáo |
| 8. | Võ Thị Lan | Phó Chánh Văn phòng |
| 9. | Tạ Viết Hải | PGĐ Ban điều hành QHTND |
12. Hội Chữ thập đỏ Nghệ An
- Tổng cộng 3 đồng chí đều là Trưởng phòng và tương đương.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Nguyễn Thị Thanh Tĩnh | Trưởng Ban CTXH-CSSK |
| 2. | Nguyễn Thị Xuân Hương | Chánh Văn phòng |
| 3. | Phạm Anh Tuấn | Trưởng Ban TT-VĐNL |
13. Hội Liên hiệp Phụ nữ Nghệ An
- Tổng cộng có 13 đồng chí, trong đó có 6 đồng chí Trưởng phòng và tương đương và 7 đồng chí Phó phòng và tương đương.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Cao Thị Tố Châu | Trưởng Ban Tổ chức - kiểm tra |
| 2. | Hoàng Thị Thu Hiền | Trưởng Ban Tuyên giáo |
| 3. | Phan Thị Anh Tâm | Trưởng Ban GĐXH |
| 4. | Phạm Thị Hà An | Trưởng Ban CSPL |
| 5. | Hoàng Thị Thanh Minh | Chánh Văn phòng |
| 6. | Lê Thị Thanh Hải | Trưởng Ban hỗ trợ PNPTKT |
| 7. | Lê Thị Kim Chung | Phó Ban Tuyên giáo |
| 8. | Nguyễn Thị Thu Hồng | Phó Ban GĐXH |
| 9. | Nguyễn Thị Lan Anh | Phó Ban CSPL |
| 10. | Hoàng Thị Kim Oanh | Phó Ban CSPL |
| 11. | Lê Thị Ngọc Bé | Phó Ban Tổ chức - Kiểm tra |
| 12. | Nguyễn Thị Hà | Phó Văn phòng |
| 13. | Chế Thị Thanh | Phó Ban Hỗ trợ PNPTKT |
- Tổng cộng 1 đồng chí là Phó phòng.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Nguyễn Thị Ánh Hồng | Phó phòng |
- Tổng cộng 11 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 6 đồng chí, Phó phòng và tương đương 5 đồng chí.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Trương Xuân Quý | Chánh Văn phòng |
| 2. | Phan Văn Hồng | Trưởng Ban Tài chính |
| 3. | Nguyễn Công Danh | Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra |
| 4. | Phan Thị Trang | Trưởng Ban Tổ chức |
| 5. | Nguyễn Thị Thanh Thủy | TB Tuyên giáo - Nữ công |
| 6. | Nguyễn Thị Thu Hương | Tổng Biên tập Báo Lao động Nghệ An |
| 7. | Nguyễn Hữu Thắng | Phó Ban Tài chính |
| 8. | Nguyễn Duy Quang | Phó Văn phòng |
| 9. | Nguyễn Văn Thục | Phó Ban CSPL |
| 10. | Hoàng Thị Thu Hương | Phó Ban CSPL |
| 11. | Nguyễn Đức Hùng | Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra |
16. Tỉnh đoàn Nghệ An
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Trần Linh | Chánh Văn phòng Tỉnh đoàn |
| 2. | Nguyễn Cảnh Cường | Trưởng ban Tổ chức - Kiểm tra Tỉnh đoàn |
| 3. | Phạm Văn Toàn | Trưởng ban Phong trào |
| 4. | Nguyễn Ngọc Châu | Trưởng ban Thanh thiếu nhi |
| 5. | Nguyễn Thị Quỳnh | Trưởng ban Tuyên giáo |
| 6. | Nguyễn Văn Bảo | Chỉ huy trưởng BCH LL TNXP |
| 7. | Nguyễn Đức Thụ | Giám đốc Trung tâm HTPT thanh niên |
| 8. | Phan Trọng Lộc | Giám đốc BQL KDTLS Truông Bồn |
| 9. | Cao Xuân Thảo | Phó ban Phong trào Tỉnh đoàn |
| 10. | Lô Thị Trung Hiếu | Phó ban Phong trào Tỉnh đoàn |
| 11. | Bùi Thị Quỳnh Biển | Phó ban Thanh thiếu nhi Trường học Tỉnh đoàn |
| 12. | Chu Quang Huy | Phó ban Thanh thiếu nhi Trường học Tỉnh đoàn |
| 13. | Nguyễn Hồ Phước | Phó ban Tuyên giáo Tỉnh đoàn |
| 14. | Nguyễn Thị Tuyết Mai | Phó Chánh Văn phòng Tỉnh đoàn |
-Tổng cộng: 6 đồng chí đề là Trưởng phòng và tương đương.
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1. | Lê Hồng Việt | Trưởng phòng Tài chính, |
| 2. | Trần Thị Mai Hạnh | Trưởng phòng Tổ chức, |
| 3. | Lê Văn Trường | Trưởng phòng KH & HTQT |
| 4. | Trần Đình Hợp | Trưởng phòng Thí nghiệm |
| 5. | Võ Thị Tuyết | Giám đốc Trung tâm Phủ Quỳ |
| 6. | Lê Thị Thanh Thủy | Giám đốc Trung tâm chuyển giao công nghệ và khuyến nông |
| TT | Họ và tên | Chức vụ |
| 1 | Lê Thị Kim Oanh | UV BTV, Trưởng Ban Tuyên giáo |
| 2 | Hồ Thị Hồng Liên | UV BTV, Trưởng Ban Tổ chức |
| 3 | Lê Thị Hồng Khanh | UV BTV, Chủ nhiệm UBKT |
| 4 | Nguyễn Thanh Hà | UV BCH, Chánh Văn phòng |
| 5 | Thái Minh Sỹ | UVBCH, Bí thư Đoàn Khối |
| 6 | Chế Ngọc Binh | UVBCH, Chủ tịch CĐVC |
| 7 | Trịnh Bá Vinh | UV BCH, Phó BTC |
| 8 | Nguyễn Quốc Đạt | UV BCH, Phó Ban TG |
| 9 | Nguyễn Văn Dân | UV BCH, PCN UBKT |
| 10 | Nguyễn Trung Thành | Phó Chánh Văn phòng |
| 11 | Nguyễn Công Minh | Phó Bí thư Đoàn Khối |
| 12 | Đào Thanh Mai | Phó Chủ tịch CĐVC |