Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước (HĐCDGSNN) nhiệm kỳ 2014 - 2019 đã tổ chức Kỳ họp lần thứ VII. Tại Kỳ họp HĐCDGSNN đã xét duyệt, bỏ phiếu tín nhiệm ứng viên đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2017.
Theo đó, năm 2017, có 85 người đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư và 1141 người đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư. Trong đó, có 6 giáo sư, 63 phó giáo sư là người Nghệ An. Trong số này, có 1 giáo sư và 8 phó giáo sư đang làm việc tại Nghệ An.
Phó giám đốc Sở Y tế Nghệ An đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư
(Baonghean.vn) - Ngoài 8 giảng viên của Trường Đại học Vinh được công nhận đủ tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư, TS. Dương Đình Chỉnh, Quyền Giám đốc Sở y tế cũng được công nhận đủ tiêu chuẩn chức danh Phó giáo sư.
Danh sách cụ thể như sau:
I. DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2017 | |||||||
TT | Họ và tên ứng viên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Ngành, chuyên ngành | Nơi làm việc | Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) | |
1 | Thái Văn | Thành | 10/01/1969 | Nam | Giáo dục học | Trường Đại học Vinh | Thành phố Vinh, Nghệ An |
2 | Trần Đại | Lâm | 16/09/1971 | Nam | Hóa học | Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Nam Đàn, Nghệ An |
3 | Nguyễn Đắc | Hoan | 20/10/1965 | Nam | Khoa học an ninh | Học viện Cảnh sát nhân dân | Nam Đàn, Nghệ An |
4 | Hoàng Thế | Liên | 10/04/1954 | Nam | Luật học | Nghỉ Hưu | Nam Đàn, Nghệ An |
5 | Nguyễn Trung | Việt | 30/08/1974 | Nam | Thủy lợi | Trường Đại học Thủy Lợi | Yên Thành, Nghệ An |
6 | Cao Tiến | Đức | 17/01/1957 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Tân Kỳ, Nghệ An |
II. DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2017 | |||||||
TT | Họ và tên ứng viên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Nơi làm việc | Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) | ||
1 | Phạm Kim | Đăng | 22/12/1972 | Nam | Chăn nuôi | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | Anh Sơn, Nghệ An |
2 | Phạm Thế | Huệ | 01/01/1958 | Nam | Chăn nuôi | Trường Đại học Tây Nguyên | Nam Đàn, Nghệ An |
3 | Nguyễn Quang | Huy | 20/05/1974 | Nam | Thủy sản | Viện Nghiện cứu Nuôi trồng Thủy sản 1 | Đô Lương, Nghệ An |
4 | Lê Thị Thanh | Huyền | 03/10/1973 | Nữ | Chăn nuôi | Viện Chăn nuôi | Thanh Chương, Nghệ An |
5 | Nguyễn Xuân | Thành | 06/10/1972 | Nam | Cơ học | Trường Đại học Xây dựng | Nam Đàn, Nghệ An |
6 | Nguyễn Tuấn | Anh | 03/01/1972 | Nam | Động lực | Trường Đại học Giao thông vận tải | Nam Đàn, Nghệ An |
7 | Hoàng Thị Kim | Dung | 15/04/1981 | Nữ | Cơ khí | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Thị xã Cửa Lò, Nghệ An |
8 | Phạm Quốc | Hoàng | 23/03/1977 | Nam | Cơ khí | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Hưng Nguyên, Nghệ An |
9 | Lương Đình | Thi | 03/07/1980 | Nam | Động lực | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Hưng Nguyên, Nghệ An |
10 | Trần Thị Thanh | Hải | 02/11/1978 | Nữ | Công nghệ thông tin | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Quỳnh Lưu, Nghệ An |
11 | Nguyễn | Hòa | 13/04/1962 | Nam | Công nghệ thông tin | Trường Đại học Sài Gòn | Diễn Châu, Nghệ An |
12 | Nguyễn Nam | Hoàng | 16/05/1974 | Nam | Công nghệ thông tin | Trường Đại học Công Nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Nam Đàn, Nghệ An |
13 | Phạm Hồng | Quang | 25/06/1960 | Nam | Công nghệ thông tin | Trung tâm Tin học và Tính toán, Viện HLKH&CN VN | Hưng Nguyên, Nghệ An |
14 | Nguyễn Xuân | Quyền | 04/03/1983 | Nam | Điện tử | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Hưng Nguyên, Nghệ An |
15 | Phạm Thị Thúy | Vân | 08/12/1973 | Nữ | Dược học | Trường Đại học Dược Hà Nội | Anh Sơn, Nghệ An |
16 | Nguyễn Như | An | 22/06/1976 | Nam | Giáo dục học | Trường Đại học Vinh | Thanh Chương, Nghệ An |
17 | Nguyễn Huy | Hoàng | 22/2/1964 | Nam | Giáo dục học | Huyện ủy Vân Hồ, tỉnh Sơn La | Hưng Nguyên, Nghệ An |
18 | Nguyễn Hoài | Nam | 07/3/1974 | Nam | Giáo dục học | Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội | Nam Đàn, Nghệ An |
19 | Hồ Anh | Cương | 23/05/1977 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải | Quỳnh Lưu, Nghệ An |
20 | Nguyễn Văn | Điệp | 20/12/1968 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải | Đô Lương, Nghệ An |
21 | Nguyễn Quốc | Hiển | 12/09/1973 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM | Nam Đàn, Nghệ An |
22 | Hồ Thị Lan | Hương | 05/07/1975 | Nữ | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải | Quỳnh Lưu, Nghệ An |
23 | Nguyễn Cảnh | Minh | 23/03/1963 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải | Đô Lương, Nghệ An |
24 | Nguyễn Viết | Thanh | 27/09/1977 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải | Yên Thành, Nghệ An |
25 | Đinh Thị Trường | Giang | 31/10/1976 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Vinh | Nam Đàn, Nghệ An |
26 | Phan Huy | Hoàng | 28/08/1982 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Hưng Nguyên, Nghệ An |
27 | Hồ Sỹ | Thắng | 30/04/1975 | Nam | Công nghệ thực phẩm | Trường Đại học Đồng Tháp | Diễn Châu, Nghệ An |
28 | Nguyễn Anh | Tiến | 6/1/1980 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Sư phạm TP. HCM | Yên Thành, Nghệ An |
29 | Trần Quốc | Trị | 20/01/1961 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Đồng Tháp | Hưng Nguyên, Nghệ An |
30 | Phan Tiến | Dũng | 20/04/1980 | Nam | Khoa học an ninh | Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | Hưng Nguyên, Nghệ An |
31 | Phan Bá | Toản | 22/09/1968 | Nam | Khoa học an ninh | Học viện An ninh nhân dân | Thanh Chương, Nghệ An |
32 | Phan Văn | Giáp | 27/05/1965 | Nam | Khoa học quân sự | Học viện Lục quân | Nam Đàn, Nghệ An |
33 | Võ Văn | Hải | 14/07/1975 | Nam | Khoa học quân sự | Viện Khoa học xã hội Nhân văn Quân sự, Bộ Quốc phòng | Nghi Lộc, Nghệ An |
34 | Chu Văn | Luyến | 04/02/1963 | Nam | Khoa học quân sự | Học viện Quốc phòng | Diễn Châu, Nghệ An |
35 | Nguyễn Thị Trang | Thanh | 03/09/1974 | Nữ | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Vinh | Thanh Chương, Nghệ An |
36 | Đinh Xuân | Thành | 27/12/1974 | Nam | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Diễn Châu, Nghệ An |
37 | Nguyễn Văn | Trung | 19/08/1977 | Nam | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Mỏ-Địa chất | Nam Đàn, Nghệ An |
38 | Phan Thị Thục | Anh | 19/12/1970 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Yên Thành, Nghệ An |
39 | Phan Thế | Công | 03/07/1976 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Thương Mại | Yên Thành, Nghệ An |
40 | Nguyễn Thị Thùy | Dương | 06/10/1977 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Đô Lương, Nghệ An |
41 | Nguyễn Duy | Lợi | 12/06/1972 | Nam | Kinh tế | Viện Kinh tế và Chính Trị Thế Giới, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Thanh Chương, Nghệ An |
42 | Đinh Thị | Nga | 18/09/1978 | Nữ | Kinh tế | Viện Kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Việt Nam | Nghi Lộc, Nghệ An |
43 | Trần Quang | Trung | 21/10/1974 | Nam | Kinh tế | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | Diễn Châu, Nghệ An |
44 | Lê Văn | Trung | 13/10/1972 | Nam | Luật học | Viện Nghiên cứu quyền con người, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Thanh Chương, Nghệ An |
45 | Nguyễn Tất | Thắng | 19/12/1974 | Nam | Ngôn ngữ học | Trường Đại học Đà Lạt | Đô Lương, Nghệ An |
46 | Phạm Thị Thanh | Thùy | 06/03/1977 | Nữ | Ngôn ngữ học | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Nam Đàn, Nghệ An |
47 | Hồ Tuấn | Anh | 25/02/1969 | Nam | Nông nghiệp | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Nam Đàn, Nghệ An |
48 | Lê Bảo | Thanh | 14/10/1974 | Nam | Lâm nghiệp | Trường Đại học Lâm nghiệp | Nam Đàn, Nghệ An |
49 | Nguyễn Đình | Thi | 26/03/1977 | Nam | Nông nghiệp | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Quỳnh Lưu, Nghệ An |
50 | Dương Thị Anh | Đào | 25/01/1968 | Nữ | Sinh học | Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội | Nghi Lộc, Nghệ An |
51 | Võ Thị Mai | Phương | 25/04/1974 | Nữ | Dân tộc học | Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Nghi Lộc, Nghệ An |
52 | Phùng Vĩnh | An | 24/04/1972 | Nam | Thủy lợi | Viện khoa Học Thủy lợi Việt Nam | Nghi Lộc, Nghệ An |
53 | Nguyễn Nghĩa | Hùng | 25/10/1976 | Nam | Thủy lợi | Viện khoa Học Thủy lợi Việt Nam | Nghi Lộc, Nghệ An |
54 | Đào Văn | Hưng | 03/11/1978 | Nam | Thủy lợi | Trường Đại học Thủy Lợi | Đô Lương, Nghệ An |
55 | Lê Trung | Thành | 27/10/1975 | Nam | Thủy lợi | Trường Đại học Thủy Lợi | Diễn Châu, Nghệ an |
56 | Đinh Trung | Thành | 20/04/1970 | Nam | Chính trị học | Trường Đại học Vinh | Thị xã Thái Hòa, Nghệ An |
57 | Nguyễn Thị Thanh | Thủy | 07/11/1976 | Nữ | Triết học | Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Diễn Châu, Nghệ An |
58 | Trần Mạnh | Cường | 10/02/1979 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội | Thanh Chương, Nghệ An |
59 | Chu Mạnh | Hoàng | 13/07/1979 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Diễn Châu, Nghệ An |
60 | Dương Đình | Chỉnh | 30/04/1972 | Nam | Y học | Sở Y tế Nghệ An | Quỳnh Lưu, Nghệ An |
61 | Hồ Sỹ | Hùng | 25/09/1971 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Quỳnh Lưu, Nghệ An |
62 | Thái Thị Hoàng | Oanh | 20/08/1974 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Nam Đàn, Nghệ An |
63 | Trần Văn | Thanh | 18/11/1966 | Nam | Y học | Bệnh viện Châm cứu Trung ương | Quỳnh Lưu, Nghệ An |