TT | Họ và tên | Năm sinh | Địa chỉ | Loại hình văn hóa phi vật thể nắm giữ | Danh hiệu đề nghị công nhận (Nghệ nhân nhân dân Nghệ nhân ưu tú) |
THỊ XÃ HOÀNG MAI ( 02 Hồ sơ) |
1 | Ông Nguyễn Đình Tựu | 1949 | Khối 16, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai, | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm | Nghệ nhân ưu tú |
2 | Bà Ngô Thị Vân | 1974 | Khối 7, phường Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN ANH SƠN ( 02 Hồ sơ) |
3 | Ông Trần Duy Thắng | 1953 | Thôn 8, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh(sáng tác, dàn dựng) | Nghệ nhân ưu tú |
4 | Bà Đặng Thị Sơn | 1965 | K4A, thị trấn Anh Sơn, huyện Anh Sơn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
THÀNH PHỐ VINH ( 03 Hồ sơ ) |
5 | Ông Biện Ngọc Khánh | 1986 | Xóm Thọ Mới, Xã Nam Cát, huyện Nam Đàn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
6 | Lê Tiến Huy | 1974 | Khối Yên Sơn, Phường Hà Huy Tập, tp Vinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
7 | Bà Vũ Thị Mai Huy | 1958 | Khối 11, Phường Lê Lợi, thành phố Vinh | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN QUỲ HỢP ( 03 Hồ sơ ) |
8 | Ông Trương Thanh Hải | 1959 | Xóm Phượng, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp | Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thổ | Nghệ nhân ưu tú |
9 | Bà Lương Thị Phiên | 1948 | Xóm Mường Ham, Xã Châu Cường, Quỳ Hơp | Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái (Suối – Lăm – Nhuôn) | Nghệ nhân ưu tú |
10 | Ông Lương Viết Thoại | 1984 | Xóm Bản Còn, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp | Tri thức dân gian dân tộc Thái | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG ( 9 Hồ sơ) |
11 | Ông Lê Ngọc Quý | 1960 | Xóm 2, xã Đông Sơn, huyện Đô Lương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
12 | Ông Nguyễn Khắc Sơn | 1962 | Xóm, xã Lạc Sơn, huyện Đô Lương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
13 | Bà Nguyễn Thị Tâm | 1988 | Xóm 2, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
14 | Bà Nguyễn Thị Hà | 1967 | Xóm 8, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
15 | Ông Nguyễn Cao Bằng | 1983 | Xóm 7, xã Thái Sơn, huyện Đô Lương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
16 | Ông Trần Văn Nhường | 1969 | Xóm 5, xã Đông Sơn, huyện Đô Lương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
17 | Ông Nguyễn Sỹ Hòa | 1974 | Khối 7, thị trấn Đô Lương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
18 | Ông Trần Văn Tứ | 1952 | Xóm 11, Xã Đà Sơn, huyện Đô Lương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
19 | Bà Hoàng Thị Hoa | 1976 | Xóm Tây Xuân, xã Giang Sơn Đông, Đô Lương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG ( 3 Hồ sơ) |
20 | Ông Lô May Hằng | 1976 | Bản Ngọn, Xã Yên Na, Tương Dương | Tiếng nói chữ viết của dân tộc Thái | Nghệ nhân ưu tú |
21 | Ông Và Bá Đùa | 1972 | Bản Nhón Mai, Xã Nhôn Mai, Tương Dương | Nghệ thuật trình diễn nhạc cụ dân tộc của người Mông (Khèn) | Nghệ nhân ưu tú |
22 | Ông Lương Văn Pắn | 1966 | Bản Khe Ngẫu, Xã Xá Lượng, Tương Dương | Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc, các làn điệu dân ca dân tộc Thái | Nghệ nhân ưu tú |
THỊ XÃ THÁI HÒA ( 02 Hồ sơ ) |
23 | Ông Trần Văn Hồng | 1972 | Xóm Đông Mỹ, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân nhân dân |
24 | Ông Trần Đức Minh | 1952 | Xóm Đông Mỹ, Phường Quang Tiến, tx Thái Hòa | Nghệ thuật trình diễn nhạc cụ dân tộc: Đàn bầu | Nghệ nhân ưu tú |
TÂN KỲ ( 02 Hồ sơ) |
25 | Ông Ngô Trí Minh | 1965 | Xóm 8, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
26 | Ông Nguyễn Đình Long | 1974 | Xóm 8, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
HƯNG NGUYÊN ( 02 Hồ sơ ) |
27 | Ông Phan Nguyên Khoa | 1956 | Khối 17, thị trấn Hưng Nguyên, Hưng Nguyên | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
28 | Bà Nguyễn Thị Hương | 1957 | Xóm 9, Xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
YÊN THÀNH ( 16 Hồ sơ ) |
29 | Ông Phan Thế Phiệt | 1927 | Xã Hoa Thành, Huyện Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân nhân dân |
30 | Ông Hoàng Quốc Tứ | 1956 | Xóm 7, xã Viên Thành, huyện Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
31 | Ông Nguyễn Ngọc Linh | 1960 | Xóm Thị Tứ, xã Tân Thành, Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
32 | Ông Phan Lạng | 1940 | Xóm 5, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng Cổ | Nghệ nhân ưu tú |
33 | Ông Nguyễn Văn Viện | 1954 | Xã Phúc Thành, huyện Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
34 | Ông Trần Văn Tiến | 1956 | Xóm Liên Giang, Xã Liên Thành, Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
35 | Ông Phan Văn Minh | 1939 | Xóm Phú An, Xã Khánh Thành, Yên Thành | Khám và chữa bệnh bằng Đông Y | Nghệ nhân ưu tú |
36 | Ông Phan Đăng Hải | 1958 | Xóm Lạch Vằng, xã Văn Thành, Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
37 | Ông Trần Văn Thành | 1964 | Xóm Nam Chính, xã Phúc Thành, Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
38 | Ông Đậu Xuân Bách | 1949 | Xóm 3, xã Lăng Thành, huyện Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnhvà chèo | Nghệ nhân ưu tú |
39 | Bà Bùi Thị Tuyết | 1962 | Thị trấn Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
40 | Ông Thái Hữu Long | 1961 | Xóm 3, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng cổ | Nghệ nhân ưu tú |
41 | Bà Hoàng Thị Thìn | 1927 | Xã Trung Thành, huyện Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng cổ | Nghệ nhân ưu tú |
42 | Bà Hoàng Thị Loan | 1960 | xóm 7, xã Lăng Thành, huyện Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh và các làn điệu Chèo cổ | Nghệ nhân ưu tú |
43 | Bà Cao Thị Loan | 1962 | Xóm 5, xã Trung Thành, huyện Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng cổ | Nghệ nhân ưu tú |
44 | Ông Nguyễn Bá Ân | 1940 | Xóm 5, xã Lăng Thành, huyện Yên Thành | Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN THANH CHƯƠNG ( 9 Hồ sơ ) |
45 | Bà Võ Thị Vân | 1965 | Xóm 4, Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân nhân dân |
46 | Ông Võ Trọng Thìn | 1952 | Xóm 3, Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân nhân dân |
27 | Bà Nguyễn Thị Tâm | 1952 | Thôn Sơn, Xã Thanh Lĩnh, Thanh Chương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
48 | Ông Nguyễn Thanh Tâm | 1957 | Thôn Trường, Xã Thanh Lĩnh, Thanh Chương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
49 | Ông Trần Đức Khiếng | 1957 | Xã Thanh Chi, huyện Thanh Chương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
50 | Bà Lê Thị Vinh | 1938 | Xóm 3, Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
51 | Bà Lê Thị Hòa | 1969 | Thôn Thị Tứ, Xã Thanh Lĩnh, Thanh Chương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
52 | Ông Nguyễn Tiến Chương | 1964 | Thôn Trường, Xã Thanh Lĩnh, Thanh Chương | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
53 | Ông Nguyễn Thanh Phúc | 1950 | K7, Thị trấn Thanh Chương, Thanh Chương, | Nghệ thuật trình diễn dân gian các nhạc cụ dân tộc | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN NAM ĐÀN ( 01 Hồ sơ ) |
54 | Ông Hà Quang Đức | 1966 | Xóm 6, Xã Khánh Sơn, huyện Nam Đàn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN CON CUÔNG (01 Hồ sơ) |
55 | Ông Lê Quốc Hoàng | 1957 | K1,Thị trấn Con Cuông, huyện Con Cuông | Nghệ thuật trình diễn dân ca dân tộc Thái | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN QUỲ CHÂU (18 Hồ sơ) |
56 | Ông Trương Văn Thông | 1958 | Bản Na Cống, Xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc | Nghệ nhân ưu tú |
57 | Bà Quang Thị Dũng | 1946 | Bản Đồng Minh,Xã Châu Hạnh, Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian: Hát Nhuôn, Xuối…. | Nghệ nhân ưu tú |
58 | Ông Lương Văn Tuyên | 1938 | Bản Minh Tiến, Xã Châu Hạnh, Quỳ Châu | Tập quán xã hội(thầy cúng – Thầy Mo một) | Nghệ nhân ưu tú |
59 | Bà Vi Thị Xinh | 1950 | Bản Đồng Minh, Xã Châu Hạnh, Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái (Hát Nhuôn, Suối, hát ru) | Nghệ nhân ưu tú |
60 | Ông Lữ Văn Xuân | 1960 | Bản Quàng, Xã Châu Phong, Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc | Nghệ nhân ưu tú |
61 | Ông Hà Văn Loan | 1962 | Bản Đôm 2, Xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc | Nghệ nhân ưu tú |
62 | Ông Vi Văn Mai | 1962 | Bản Na Ba, Xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc | Nghệ nhân ưu tú |
63 | Bà Sầm Thị Vinh | 1950 | Bản Hoa Tiến 2, Xã Châu Tiến, Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái: hát Nhuôn, suối | Nghệ nhân ưu tú |
64 | Ông Sầm Văn Dần | 1927 | Bản Hoa Tiến 1, Xã Châu Tiến, Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc, hát Nhuôn, suối | Nghệ nhân ưu tú |
65 | Ông Lô Đức Mậu | 1957 | Bản Hoa Tiến 2, Xã Châu Tiến, Quỳ Châu | Tiếng nói chữ viết dân tộc Thái | Nghệ nhân ưu tú |
66 | Ông Cầm Bá Anh | 1936 | Bản Chiềng, Xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc, hát Nhuôn, Suối | Nghệ nhân ưu tú |
67 | Ông Vi Văn Thoại | 1954 | Bản Chiềng, Xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc, hát Nhuôn, Suối | Nghệ nhân ưu tú |
68 | Bà Cầm Thị Trường | 1949 | Bản Chàng, Xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái: hát Nhuôn, Suối, Lăm, Khắp… | Nghệ nhân ưu tú |
69 | Ông Bùi Anh Nhân | 1952 | Bản Piêng Điếng, Xã Châu Phong, Quỳ Châu | Nghệ thuật rình diễn các nhạc cụ dân tộc, các làn điều dân ca, dân vũ của đồng bào dân tộc Thái | Nghệ nhân ưu tú |
70 | Ông Vi Văn Thuyên | 1943 | Bản Đồng Minh, Xã Châu Hạnh, Quỳ Châu | Tập quán xã hội (thầy cúng ) | Nghệ nhân ưu tú |
71 | Bà Lô Thị Bình | 1969 | Bản Na My, Xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái: hát Nhuôn, Suối, hát ru… | Nghệ nhân ưu tú |
72 | Ông Lương Sơn Hán | 1938 | Bản Na Ca, Xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu | Tiếng nói chữ viết: chữ Thái LaiTay | Nghệ nhân ưu tú |
73 | Ông Vi Ngọc Chân | 1958 | Bản Ná Ba, Xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu | Tiếng nói chữ viết: chữ Thái LaiTay | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN QUỲNH LƯU ( 02 Hồ sơ) |
74 | Ông Đinh Trọng Ẩn | 1949 | Thôn Nghĩa Phú, Xã Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu | Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca, Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân nhân dân |
75 | Bà Vũ Thị Hồng Quế | 1961 | Thôn 5 Tiến Thành, xã Quỳnh Thắng, Quỳnh Lưu | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN DIỄN CHÂU (12 Hồ sơ) |
76 | Ông Cao Xuân Thưởng | 1949 | Xóm 5, xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân nhân dân |
77 | Bà Cao Thị Lâm | 1964 | Xóm 4, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân nhân dân |
78 | Bà Hoàng Thị Năm | 1965 | Xóm 3, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân nhân dân |
79 | Ông Đinh Nhật Tân | 1957 | Xóm 6, Xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân nhân dân |
80 | Bà Nguyễn Thị Lê | 1955 | Xóm 6, xã Diễn Bình, huyện Diễn Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
81 | Ông Trần Hữu Lương | 1934 | Xóm 6, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
82 | Ông Nguyễn Đình Túc | 1956 | Xóm 7, Xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu | Trình diễn dân gian về nhạc cụ dân tộc (đàn Bầu) | Nghệ nhân ưu tú |
83 | Ông Nguyễn Xuân Thảo | 1951 | Xóm 6, xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
84 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Mai | 1967 | Xóm 1, xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian ca trù | Nghệ nhân ưu tú |
85 | Bà Võ Thị Sen | 1952 | Xóm 8, xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
86 | Bà lê Thị Kim Phùng | 1958 | Xóm 10, xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
87 | Ông Nguyễn Thế Chu | 1954 | Xóm 4 Đông Thọ, Xã Diễn Thọ, Diễn Châu | Trình diễn dân gian về nhạc cụ dân tộc (đàn) | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN NGHĨA ĐÀN ( 03 Hồ sơ) |
88 | Ông Nguyễn Nghĩa Hợi | 1940 | xóm Khe Bai, xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn | Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân nhân dân |
89 | Ông Vi Ngọc Châu | 1940 | Xóm Đồng Sằng, Xã Nghĩa Hội, Nghĩa Đàn | Tập quán xã hội (thầy mo) | Nghệ nhân ưu tú |
90 | Ông Lê Văn Mùi | 1935 | Xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn | Tập quán xã hội (thầy mo) | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN KỲ SƠN ( 01`Hồ sơ ) |
91 | Ông Moong Văn Quang | 1961 | Khối 5, thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn | Nghệ thuật trình diễn các nhạc cụ dân tộc (sáo dọc, sáo ngang, hát Tơm dân tộc Khơ Mú) | Nghệ nhân ưu tú |
HUYỆN QUẾ PHONG ( 03 Hồ sơ ) |
92 | Ông Lữ Thanh Hà | 1963 | K8, thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong | Tiếng nói chữ viết dân tộc Thái hệ Lai tay (Thái Quỳ Châu) | Nghệ nhân ưu tú |
93 | Bà Vi Thị Tiền | 1936 | Bản Pà Nạt, Xã Mường Nọc, huyện Quế Phong | Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái (Suổi, Nhuôn, Ru) | Nghệ nhân ưu tú |
94 | Ông Sẫm Nga Dy | 1944 | Bản Lông Không, Xã Mường Nọc, Quế Phong | Ngữ văn dân gian (tục ngữ, ca dao, dân ca dân tộc Thái) | Nghệ nhân ưu tú |
- TX CỬA LÒ ( 03 Hồ sơ) |
95 | Ông Nguyễn Cảnh Trung | 1950 | Khối 4, Phường Nghi Thủy, tx Cửa Lò | Nghệ thuật trình diễn dân gian về dân ca ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân nhân dân |
96 | Ông Trần Minh Huệ | 1953 | Khối Hải Giang 2, p.Nghi Hải, TX Cửa Lò | Nghệ thuật trình diễn dân gian về dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |
97 | Ông Nguyễn Cảnh Bình | 1956 | Khối Tân Nho, phường Nghi Hải, TX Cửa Lò | Nghệ thuật trình diễn dân gian về dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh | Nghệ nhân ưu tú |