Vòng loại Giải bóng đá U17 Quốc gia năm nay, SLNA nằm cùng bảng B với chủ nhà FLC Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, SHB Đà Nẵng, Quảng Nam và Tây Ninh. Các đội tại 4 bảng sẽ thi đấu vòng loại, trực tiếp chọn ra 4 đội xếp nhất bảng và 3 đội xếp nhì có thành tích tốt nhất cùng với PVF - đơn vị đăng cai tham dự VCK.
Tại lượt trận đầu tiên, SLNA bị FLC Thanh Hóa cầm hòa với tỷ số 0-0. Lượt trận thứ 2, thầy trò HLV Nguyễn Văn Tiến bị SHB Đà Nẵng cầm hòa dù có bàn thắng dẫn trước của Trần Quốc Thành.
Gặp Thừa Thiên Huế, U17 SLNA đánh bại đối thủ với tỷ số 3-0 trước khi dễ dàng vượt qua Quảng Nam 5-0 tại lượt trận thứ 4.
Ở lượt đấu cuối lượt đi của bảng B, U17 SLNA gặp U17 Tây Ninh. Trận đấu vừa kết thúc vào chiều nay (5/6), đội bóng xứ Nghệ đánh bại đối thủ với tỷ số 2-0 bằng các bàn thắng của Phạm Đức Mạnh và Ngô Văn Lương.
Như vậy, sau 5 lượt trận, U17 SLNA có được 3 trận thắng, 2 trận hòa, ghi được 11 bàn thắng, thủng lưới 1 bàn và có được 11 điểm. Kết quả này đưa SLNA tạm xếp đầu bảng B, hơn SHB Đà Nẵng 1 điểm vì đội bóng sông Hàn còn một trận chưa đấu.
Lịch thi đấu lượt về, vòng loại U17 Quốc gia của SLNA:
Ngày 7/6: SLNA - Thanh Hóa
Ngày 10/6: SLNA - SHB Đà Nẵng
Ngày 13/6: SLNA - Thừa Thiên Huế
Ngày 15/6: SLNA - Quảng Nam
Ngày 17/6: SLNA - Tây Ninh
Danh sách BHL VĐV đội bóng U17 SLNA - Tham gia Giải bóng đá Vô địch U17 Quốc gia - Cúp Thái Sơn Nam 2018.
STT | Họ và tên | Năm sinh | Số áo | Vị trí |
1 | Nguyễn Văn Tiến | HLV trưởng | ||
2 | Phạm Bùi Minh | HLV phó | ||
3 | Nguyễn Tiến Quang | HLV phó | ||
4 | Trần Quang Dũng | HLV phó | ||
5 | Nguyễn Tú Huy | 2001 | VĐV | |
6 | Nguyễn Văn Hiến | 2001 | VĐV | |
7 | Hồ Khắc Lương | 2001 | VĐV | |
8 | Lê Văn Thành | 2001 | VĐV | |
9 | Nguyễn Xuân Thìn | 2001 | VĐV | |
10 | Nguyễn Công Dũng | 2001 | VĐV | |
11 | Hoàng Văn Sáng | 2001 | VĐV | |
12 | Nguyễn Phương Nam | 2001 | VĐV | |
13 | Đặng Quang Tú | 2001 | VĐV | |
14 | Vương Văn Huy | 2001 | VĐV | |
15 | Nguyễn Văn Ba | 2001 | VĐV | |
16 | Đào Văn Thiên Nhật | 2001 | VĐV | |
17 | Nguyễn Đăng Tuấn | 2001 | VĐV | |
18 | Nguyễn Đình Anh Tài | 2001 | VĐV | |
19 | Ngô Văn Lương | 2001 | VĐV | |
20 | Trần Quốc Thành | 2001 | VĐV | |
21 | Trần Mạnh Quỳnh | 2001 | VĐV | |
22 | Nguyễn Xuân Bình | 2001 | VĐV | |
23 | Phạm Đức Mạnh | 2001 | VĐV | |
24 | Thái Minh Hai | 2002 | VĐV | |
25 | Ngô Quang Thuận | 2002 | VĐV | |
26 | Phan Bá Quyền | 2002 | VĐV | |
27 | Phạm Văn Ba | 2002 | VĐV | |
28 | Hoàng Văn Thông | 2002 | VĐV | |
29 | Nguyễn Văn Việt | 2002 | VĐV | |
30 | Nguyễn Đức Hoàn | 2002 | VĐV | |
31 | Đường Văn Cường | 2002 | VĐV | |
32 | Nguyễn Thế Giáo | 2002 | VĐV | |
33 | Lê Khánh Toàn | 2002 | VĐV | |
34 | Phạm Tiến Dũng | 2002 | VĐV |