1. Thời gian chính thức điều chỉnh giá vé bắt đầu 0h00’ ngày 29/12/2023

2. Giá vé điều chỉnh

Nhóm

Phương tiện

Mức giá (VNĐ)

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

I

Mức giá chung

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng

41.000

1.230.000

3.321.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

59.000

1.770.000

4.779.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

87.000

2.610.000

7.047.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

140.000

4.200.000

11.340.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet

200.000

6.000.000

16.200.000

II

Mức giá các phương tiện vùng lân cậnTrạm thu phí Hoàng Mai Km383+600, QL.1

II.1

Phương tiện là xe buýt công cộng

1

Các loại xe buýt vận tải khách công cộng

0

0

0

II.2

Các loại phương tiện không sử dụng để kinh doanh

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn;

17.000

510.000

1.377.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

29.000

870.000

2.349.000

II.3

Các loại phương tiện khác

1

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

53.000

1.590.000

4.293.000

2

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

82.000

2.460.000

6.642.000

3

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet

118.000

3.540.000

9.558.000

Ghi chú:

- Mức giảm giá sử dụng đường bộ 100% có mức giá 0 đồng;

- Biểu mức thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ nêu trên đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng, trường hợp có thay đổi về chính sách thuế giá trị gia tăng thì mức giá sẽ điều chỉnh theo quy định;

- Mức giá vùng lân cận: Thực hiện theo quy định và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền.

Giám đốc: Nguyễn Văn Viết (đã ký)