(Baonghean.vn)- Với tinh thần làm việc trách nhiệm, dân chủ, công khai, các đại biểu dự ĐH Đoàn toàn quốc lần thứ XI đã bỏ phiếu bầu ra Ban chấp hành khóa mới với 151 đồng chí. Đồng chí Phạm Tuấn Vinh - Bí thư Tỉnh đoàn Nghệ An được bầu vào Ban thường vụ Trung ương Đoàn khóa XI.
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐOÀN KHOÁ XI, NHIỆM KỲ 2017 - 2022
TT | HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH | CHỨC VỤ | |
Nam | Nữ | |||
BÍ THƯ THỨ NHẤT TRUNG ƯƠNG ĐOÀN KHOÁ XI | ||||
1 | Lê Quốc Phong | 1978 | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc gia về thanh niên Việt Nam, Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam, Đại biểu Quốc hội khóa XIV | |
BÍ THƯ TRUNG ƯƠNG ĐOÀN KHOÁ XI | ||||
2 | Nguyễn Anh Tuấn | 1979 | Bí thư Trung ương Đoàn | |
3 | Bùi Quang Huy | 1977 | Bí thư Trung ương Đoàn, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đoàn, Chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra Trung ương Đoàn | |
4 | Nguyễn Ngọc Lương | 1978 | Bí thư Trung ương Đoàn, Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Đoàn | |
UỶ VIÊN BAN THƯỜNG VỤ TRUNG ƯƠNG ĐOÀN KHOÁ XI | ||||
5 | Nguyễn Xuân Hùng | 1977 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Chánh Văn phòng Trung ương Đoàn | |
6 | Trần Minh Huyền | 1978 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Xung phong Trung ương Đoàn, Chỉ huy trưởng Lực lượng TNXP Trung ương, Ủy viên Đoàn chủ tịch Trung ương Hội LHTN Việt Nam | |
7 | Vũ Thị Giáng Hương | 1979 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Công nhân và Đô thị Trung ương Đoàn | |
8 | Nguyễn Phạm Duy Trang | 1982 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Trưởng ban Công tác thiếu nhi Trung ương Đoàn | |
9 | Nguyễn Thị Thu Vân | 1984 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Trưởng ban Đoàn kết tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn, Phó Chủ tịch thường trực Trung ương Hội LHTN Việt Nam, Phó Chủ tịch thường trực Trung ương Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam | |
10 | Ngô Văn Cương | 1984 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Nông thôn Trung ương Đoàn | |
11 | Nguyễn Minh Triết | 1988 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Trường học Trung ương Đoàn, Phó Chủ tịch thường trực Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam | |
12 | Nguyễn Hồng Hải | 1980 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đoàn | |
13 | Nguyễn Bình Minh | 1980 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Phó chánh Văn phòng Trung ương Đoàn | |
14 | Vũ Tiến Tiệp | 1981 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban kiểm tra Trung ương Đoàn | |
15 | Nguyễn Hải Minh | 1982 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Quốc tế Trung ương Đoàn | |
16 | Nguyễn Tường Lâm | 1984 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Thư ký Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam | |
17 | Giàng Quốc Hưng | 1982 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Lào Cai | |
18 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 1982 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Tuyên Quang | |
19 | Phạm Thanh Tùng | 1977 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Phú Thọ | |
20 | Nguyễn Văn Thắng | 1979 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Thành đoàn Hà Nội | |
21 | Đinh Thị Phượng | 1980 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Ninh Bình | |
22 | Phạm Tuấn Vinh | 1981 | Ủy viên Ban Thuường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Nghệ An | |
23 | Nguyễn Duy Minh | 1982 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Thành đoàn Đà Nẵng | |
24 | Y Nhuân Byă | 1979 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Đắk Lắk | |
25 | Phạm Hồng Sơn | 1981 | Ủy viên Ban Thuường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Thành đoàn Thành phố Hồ Chí Minh | |
26 | Nguyễn Văn Vũ Minh | 1983 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Đồng Tháp | |
27 | Đào Chí Nghĩa | 1982 | Ủy viên Ban Thuường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Thành đoàn thành phố Cần Thơ | |
28 | Trần Hữu | 1984 | Ủy viên Ban Thuường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Đoàn khối các Cơ quan Trung ương | |
29 | Vũ Đức Tú | 1980 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Đoàn Khối Doanh nghiệp Trung ương | |
30 | Đinh Quốc Hùng | 1973 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Quân đội | |
31 | Đồng Đức Vũ | 1982 | Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Đoàn Thanh niên Bộ Công an | |
UỶ VIÊN BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐOÀN KHOÁ XI | ||||
32 | Đặng Đình Thanh | 1978 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Chánh Văn phòng Ủy ban Quốc gia về Thanh niên Việt Nam,Ủy viên Ban Thư ký Ủy ban Quốc gia về thanh niên Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Doanh nhân Trẻ Việt Nam | |
33 | Dương Quang Huy | 1979 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Thanh niên Nông thôn Trung ương Đoàn | |
34 | Trần Trọng Đại | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương Đoàn | |
35 | Đào Quang Dũng | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Chánh văn phòng Trung ương Đoàn kiêm Trưởng phòng Công tác Đoàn phía Nam | |
36 | Nguyễn Thiên Tú | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Thanh niên Trường học Trung ương Đoàn, Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển sinh viên Việt Nam, Ủy viên Ban thư ký Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam | |
37 | Nguyễn Đức Hùng | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Kiểm tra Trung ương Đoàn | |
38 | Đỗ Tiến Dũng | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Thanh niên Công nhân và Đô thị Trung ương Đoàn, Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển thanh niên công nhân Trung ương Đoàn | |
39 | Lê Thanh Tú | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Thanh niên Công nhân và Đô thị Trung ương Đoàn | |
40 | Vũ Minh Thảo | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Thanh niên Nông thôn Trung ương Đoàn, Bí thư Đoàn Thanh niên cơ quan Trung ương Đoàn | |
41 | Lê Hải Long | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó chánh văn phòng Trung ương Đoàn, Thư ký Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn | |
42 | Nguyễn Quốc Huy | 1986 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Đoàn | |
43 | Bùi Thị Thu Hằng | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương Đoàn | |
44 | Vũ Văn Chúc | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Kiểm tra Trung ương Đoàn | |
45 | Vũ Huy Dương | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Thanh niên Xung phong Trung ương Đoàn | |
46 | Cao Hồng Hưng | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Đoàn kết tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội LHTN Việt Nam | |
47 | Hoàng Đức Thuận | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Đoàn kết tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn | |
48 | Vũ Thị Tuyết Mai | 1987 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Thanh niên Trường học Trung ương Đoàn | |
49 | Trần Văn Đông | 1986 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Đoàn | |
50 | Nguyễn Trung Tâm | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Công tác Thiếu nhi Trung ương Đoàn | |
51 | Phạm Tuấn Anh | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Đoàn cơ sở, Phóng viên Ban Kinh tế Báo Tiền phong | |
52 | Trần Trọng Kha | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Đoàn, Trưởng ban Quốc tế, Báo Thanh niên | |
53 | Đoàn Thị Thanh Tâm | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Yên Bái | |
54 | Vàng A Lả | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Sơn La | |
55 | Hoàng Xuân Giao | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Hòa Bình | |
56 | Sùng A Nủ | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Lai Châu | |
57 | Đặng Thành Huy | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Điện Biên | |
58 | Vũ Khắc Quang | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Cao Bằng | |
59 | Vũ Mạnh Hà | 1979 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Hà Giang | |
60 | Nông Bình Cương | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Bắc Kạn | |
61 | Ngô Thế Hoàn | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Thái Nguyên | |
62 | Nguyễn Tuấn Nam | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Lạng Sơn | |
63 | Ngụy Văn Tuyên | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Bắc Giang | |
64 | Nguyễn Nhân Chinh | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Bắc Ninh | |
65 | Lê Hùng Sơn | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Quảng Ninh | |
66 | Đỗ Thị Thanh Hương | 1978 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc, Chủ tịch Hội LHTN VN tỉnh Vĩnh Phúc | |
67 | Sái Thị Yến | 1978 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Hải Dương | |
68 | Bùi Huy Cường | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Hưng Yên | |
69 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 1978 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Nam Định | |
70 | Nguyễn Khánh Bình | 1979 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Bí thư thường trực Thành đoàn Hà Nội | |
71 | Đào Phú Thùy Dương | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Thành đoàn Hải Phòng | |
72 | Trần Ngọc Nam | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Hà Nam | |
73 | Nguyễn Minh Hồng | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Thái Bình | |
74 | Nguyễn Thế Hoàn | 1979 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Hà Tĩnh | |
75 | Trần Quốc Tuấn | 1979 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Quảng Bình | |
76 | Lê Văn Trung | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Thanh Hóa | |
77 | Trần Gia Công | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Thừa Thiên Huế | |
78 | Nguyễn Khánh Vũ | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Quảng Trị | |
79 | Nguyễn Xuân Vĩnh | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Bình Định | |
80 | Nguyễn Văn Nhuận | 1979 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Khánh Hòa | |
81 | Nguyễn Hữu Tuấn | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Ninh Thuận | |
82 | Phan Xuân Hạnh | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Phú Yên | |
83 | Phạm Thị Thanh | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Quảng Nam | |
84 | Đặng Minh Thảo | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Ngãi | |
85 | H’ Vi ÊBan | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Đắk Nông | |
86 | Nguyễn Hoàng Phong | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Gia Lai | |
87 | Xiêng Thanh Phúc | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Kon Tum | |
88 | Trần Thị Chúc Quỳnh | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Lâm Đồng | |
89 | Vương Thanh Liễu | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Bí thư Thành đoàn Thành phố Hồ Chí Minh | |
90 | Lê Văn Minh | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Bà Rịa - Vũng Tàu | |
91 | Trần Quốc Duy | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Bình Phước | |
92 | Nguyễn Cao Cường | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Đồng Nai | |
93 | Trần Lê Duy | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Tây Ninh | |
94 | Nguyễn Thị Ngọc Xuân | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Bình Dương | |
95 | Lê Thị Bích Liên | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Bình Thuận | |
96 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Bến Tre | |
97 | Bùi Quốc Bảo | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Long An | |
98 | Nguyễn Thị Uyên Trang | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Tiền Giang | |
99 | Huỳnh Thị Hằng Nga | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Trà Vinh | |
100 | Nguyễn Huỳnh Thu | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Vĩnh Long | |
101 | Huỳnh Quốc Thái | 1978 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn An Giang | |
102 | Ngô Vũ Thăng | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Bạc Liêu | |
103 | Huỳnh Út Mười | 1979 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Cà Mau | |
104 | Phạm Thị Thùy Dung | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Hậu Giang | |
105 | Lê Trung Hồ | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Kiên Giang | |
106 | Võ Kim Chuyền | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Sóc Trăng | |
107 | Phạm Bắc Hà | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Quân khu 1, Bộ Quốc phòng | |
108 | Phạm Việt Tiệp | 1975 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Quân khu 2, Bộ Quốc phòng | |
109 | Đào Anh Văn | 1978 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Quân khu 3, Bộ Quốc Phòng | |
110 | Nguyễn Huy Long | 1980 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Quân khu 4, Bộ Quốc phòng | |
111 | Phạm Hồng Thắng | 1978 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Quân khu 5, Bộ Quốc phòng | |
112 | Phan Hoài Quyết | 1981 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Trưởng Ban Thanh niên Quân khu 7, Bộ Quốc phòng | |
113 | Lê Công Hạnh | 1979 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Quân khu 9, Bộ Quốc phòng | |
114 | Nguyễn Đương Vịnh | 1974 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Quân chủng Phòng không-Không quân, Bộ Quốc phòng | |
115 | Phạm Khoa Nam | 1973 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng | |
116 | Trương Lâm Tới | 1977 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Trưởng ban Thanh niên - Cục Chính trị Bộ đội Biên phòng, Bộ quốc phòng | |
117 | Bạch Quốc Tuyên | 1986 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Bộ Công an | |
118 | Ngô Minh Tú | 1986 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn thanh niên Tổng cục An ninh; Bí thư Đoàn Cục an ninh cửa khẩu, Tổng cục an ninh, Bộ Công an | |
119 | Vũ Xuân Tuân | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Đoàn Thanh niên Tổng cục Cảnh sát, Bộ Công an; Phó trưởng phòng Công tác Đảng và công tác quần chúng, Tổng cục Cánh sát | |
120 | Phạm Trường Minh | 1989 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư đoàn Tổng cục cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp, Bộ Công an | |
121 | Dương Xuân Khiêm | 1988 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Đoàn thanh niên Học viện An ninh nhân dân, Tổng cục chính trị | |
122 | Nguyễn Kim Quy | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Đoàn kết tập hợp thanh niên, Chánh văn phòng Hội LHTN Việt Nam, Ủy viên thường trực Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội LHTN Việt Nam | |
123 | Nguyễn Hữu Tú | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Chủ tịch Thường trực, kiêm Tổng thư ký Hội thầy thuốc trẻ Việt Nam | |
124 | Huỳnh Thái Nguyên | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Bí thư Thành đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam thành phố Cần Thơ | |
125 | Nguyễn Mạnh Dũng | 1987 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Bí thư Thành đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam thành phố Đà Nẵng | |
126 | Bùi Minh Tuấn | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Thanh niên Trường học Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban thư ký Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam | |
127 | Chu Hồng Minh | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Bí thư Thành Đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam thành phố Hà Nội | |
128 | Nguyễn Việt Quế Sơn | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Bí thư thường trực Thành đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh | |
129 | Nguyễn Thái An | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó trưởng ban Công tác thiếu nhi Trung ương Đoàn, Ủy viên Hội đồng Đội Trung ương | |
130 | Hồ Hồng Nguyên | 1988 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Bí thư Tỉnh đoàn, Chủ tịch Hội đồng Đội tỉnh Đồng Nai | |
131 | Vương Toàn Thu Thủy | 1986 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Bí thư Thành đoàn, Phó Chủ tịch Hội Sinh viên Thành phố, Trưởng Ban Thiếu nhi trường học Thành đoàn Hải Phòng | |
132 | Trương Ngọc Kiểm | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Thường vụ Thành đoàn Hà Nội, Bí thư Đoàn Đại học Quốc gia Hà Nội | |
133 | Ông Thị Ngọc Linh | 1986 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Thường vụ Thành đoàn, Phó trưởng Ban Thanh niên Trường học Thành đoàn thành phố Hồ Chí Minh, Bí thư Ban Cán sự Đoàn Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | |
134 | Đinh Mai Long | 1986 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Thanh niên Văn phòng Chủ tịch nước, Phó Vụ trưởng Vụ Tổng hợp - Văn phòng Chủ tịch nước | |
135 | Phùng Quang Thắng | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Văn phòng Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Đoàn Thanh niên-Văn phòng Đảng ủy và Đoàn thể | |
136 | Trần Hồng Việt | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó giám đốc Trung tâm Công nghệ và Truyền thông đa phương tiện, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ, Văn phòng Chính Phủ | |
137 | Trần Viết Cường | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Ban Tổ chức Trung ương | |
138 | Trần Đức Toàn | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Ban Dân vận Trung ương, Trưởng phòng Văn thư - Lưu trữ và Công nghệ thông tin, Văn phòng Ban Dân vận Trung ương | |
139 | Đào Hoàng Trường | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
140 | Lê Thành Công | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
141 | Nguyễn Quang Huy | 1987 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn khối các cơ quan Trung ương; Hàm Phó vụ trưởng, Bí thư Đoàn Bộ Tài nguyên và Môi trường | |
142 | Nguyễn Thành Tưởng | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Bộ Giao thông Vận tải | |
143 | Lê Vũ Tiến | 1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Bộ Khoa học và Công nghệ | |
144 | Lê Minh Đức | 1988 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Thông tấn xã Việt Nam, Phó phòng Thư ký biên tập, Trung tâm truyền hình thông tấn | |
145 | Thái Bảo Tri | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn Khối Doanh nghiệp Trung ương, Bí thư Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | |
146 | Vũ Thị Thu Hương | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn; Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn khối Doanh nghiệp Trung ương; Bí thư Đoàn Thanh niên Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam | |
147 | Phan Hoài Nam | 1982 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn Khối Doanh nghiệp Trung ương, Bí thư Đoàn Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | |
148 | Nguyễn Xuân Thọ | 1988 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên BCH Đoàn Khối Doanh nghiệp Trung ương, Bí thư Đoàn Tập đoàn Dệt May Việt Nam | |
149 | Nguyễn Văn Quyết | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Đoàn Than Quảng Ninh | |
150 | Khổng Văn Hải | 1985 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn Khối Doanh nghiệp Trung ương, Bí thư Đoàn Tổng công ty Hàng không Việt Nam | |
151 | Trần Xuân Bách | 1984 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, PGS.TS, Giảng viên Đại học Y Hà Nội |
P.V (tổng hợp)